etc-gentoo/gconf/gconf.xml.defaults/%gconf-tree-vi.xml

1995 lines
104 KiB
XML

<?xml version="1.0"?>
<gconf>
<dir name="schemas">
<dir name="system">
<dir name="dns_sd">
<entry name="extra_domains">
<local_schema short_desc="Những miền thêm nơi cần tìm dịch vụ DNS-SD">
<longdesc>Danh sách các miền DNS-SD, định giới bằng dấu phẩy, nên được hiển thị trong địa điểm « network:// ».</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="display_local">
<local_schema short_desc="Cách hiển thị dịch vụ DNS-SD cục bộ">
<longdesc>Giá trị có thể là:
• merged — đã phối hợp.
• separate — riêng,
• disabled — đã tắt.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
</dir>
<dir name="smb">
<entry name="workgroup">
<local_schema short_desc="Nhóm làm việc SMB">
<longdesc>Nhóm làm việc chạy mạng Windows hay miền chứa người dùng này. Người dùng có lẽ cần phải đăng xuất rồi đăng nhập lại để dùng một nhóm làm việc mới.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
</dir>
<dir name="proxy">
<entry name="autoconfig_url">
<local_schema short_desc="URL cấu hình tự động ủy nhiệm">
<longdesc>URL cung cấp giá trị cấu hình ủy nhiệm.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="socks_port">
<local_schema short_desc="Cổng ủy nhiệm SOCKS">
<longdesc>Cổng trên máy được định nghĩa bởi « /system/proxy/socks_host » qua đó cần chạy ủy nhiệm.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="socks_host">
<local_schema short_desc="Tên máy ủy nhiệm SOCKS">
<longdesc>Tên của máy qua đó cần chạy ủy nhiệm SOCKS.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="ftp_port">
<local_schema short_desc="Cổng ủy nhiệm FTP">
<longdesc>Cổng trên máy được định nghĩa bởi « /system/ftp_proxy/host » qua đó cần chạy ủy nhiệm.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="ftp_host">
<local_schema short_desc="Tên máy ủy nhiệm FTP">
<longdesc>Tên của máy qua đó cần chạy ủy nhiệm FTP.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="secure_port">
<local_schema short_desc="Cổng ủy nhiệm HTTP bảo mật">
<longdesc>Cổng trên máy được định nghĩa bởi « /system/proxy/secure_host » qua đó cần chạy ủy nhiệm.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="secure_host">
<local_schema short_desc="Tên máy ủy nhiệm HTTP bảo mật">
<longdesc>Tên của máy qua đó cần chạy ủy nhiệm HTTP bảo mật.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="mode">
<local_schema short_desc="Chế độ cấu hình ủy nhiệm">
<longdesc>Hãy chọn chế độ cấu hình ủy nhiệm. Giá trị được hỗ trợ là:
• none — không có,
• manual — tự làm,
• auto — tự động.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
</dir>
<dir name="http_proxy">
<entry name="ignore_hosts">
<local_schema short_desc="Máy khác ủy nhiệm">
<longdesc>Khóa này chứa danh sách các máy được kết nối trực tiếp, hơn là qua ủy nhiệm (nếu nó hoạt động). Giá trị có thể là tên máy, miền (dùng ký tự đại diện ban đầu như « *.phu.com »), địa chỉ IP của máy (cả IPv4 lẫn IPv6) và địa chỉ mạng có mặt nạ mạng (như « 192.168.0.0/24 »).</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="authentication_password">
<local_schema short_desc="Mật khẩu ủy nhiệm HTTP">
<longdesc>Mật khẩu để gởi qua là xác thực khi dùng ủy nhiệm HTTP.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="authentication_user">
<local_schema short_desc="Tên người dùng ủy nhiệm HTTP">
<longdesc>Tên người dùng để gởi qua là xác thực khi dùng ủy nhiệm HTTP.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="use_authentication">
<local_schema short_desc="Xác thực sự kết nối đến máy phục vụ ủy nhiệm">
<longdesc>Nếu đúng, mọi sự kết nối đến máy phục vụ ủy nhiệm cần thiết xác thực. Tổ hợp tên người dùng và mật khẩu được định nghĩa bằng « /system/http_proxy/authentication_user » và « /system/http_proxy/authentication_password ».</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="port">
<local_schema short_desc="Cổng ủy nhiệm HTTP">
<longdesc>Cổng trên máy được định nghĩa bởi « /system/http_proxy/host » qua đó cần chạy ủy nhiệm.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="host">
<local_schema short_desc="Tên máy ủy nhiệm HTTP">
<longdesc>Tên của máy qua đó cần chạy ủy nhiệm HTTP.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="use_http_proxy">
<local_schema short_desc="Dùng ủy nhiệm HTTP">
<longdesc>Bật chạy thiết lập ủy nhiệm khi truy cập HTTP qua Mạng.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
</dir>
</dir>
<dir name="desktop">
<dir name="gnome">
<dir name="interface">
<entry name="show_unicode_menu">
<local_schema short_desc="Hiện trình đơn « Ký tự Điều khiển Unicode »">
<longdesc>Trình đơn ngữ cảnh của mục nhập và khung xem văn bản có nên đưa ra việc chèn ký tự điều khiển hay không.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="show_input_method_menu">
<local_schema short_desc="Hiện trình đơn « Cách nhập »">
<longdesc>Trình đơn ngữ cảnh của mục nhập và khung xem văn bản có nên đưa ra việc thay đổi cách nhập hay không.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="menubar_accel">
<local_schema short_desc="Phím tắt cho thanh trình đơn.">
<longdesc>Phím tắt mở thanh trình đơn.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="file_chooser_backend">
<local_schema short_desc="Mô-đun cho GtkFileChooser (chọn tập tin)">
<longdesc>Mô-đun cần dùng là mô hình hệ thống tập tin cho ô điều khiển của GtkFileChooser. Giá trị có thể là &quot;gio&quot;, &quot;gnome-vfs&quot;&quot;gtk+&quot;.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="status_bar_meter_on_right">
<local_schema short_desc="Thanh trạng thái bên phải">
<longdesc>Có hiển thị đồng hồ thanh trạng thái bên phải không.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="use_custom_font">
<local_schema short_desc="Dùng phông chữ tự chọn">
<longdesc>Có dùng phông chữ tự chọn trong ứng dụng GTK+ không.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="monospace_font_name">
<local_schema short_desc="Phông chữ cách đơn">
<longdesc>Tên phông chữ cách đơn (bề rộng cố định) cần dùng ở những nơi như thiết bị cuối.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="document_font_name">
<local_schema short_desc="Phông chữ tài liệu">
<longdesc>Tên phông chữ mặc định cần dùng để đọc tài liệu.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="gtk-im-module">
<local_schema short_desc="Mô-đun Tin Nhắn GTK">
<longdesc>Tên của mô-đun nhập vào được GTK+ dùng.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="gtk-im-status-style">
<local_schema short_desc="Kiểu Trạng thái GTK IM">
<longdesc>Tên kiểu dáng trạng thái phương pháp gõ GTK+ dùng bởi Gtk+.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="gtk-im-preedit-style">
<local_schema short_desc="Kiểu hiệu chỉnh trước Gtk IM">
<longdesc>Tên phương pháp gõ hiệu chỉnh trước GTK được dùng bởi GTK+.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="font_name">
<local_schema short_desc="Phông chữ mặc định">
<longdesc>Tên phông chữ mặc định dùng bởi GTK+.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="gtk_key_theme">
<local_schema short_desc="Sắc thái Gtk+">
<longdesc>Tên cơ sở của sắc thái mặc định được dùng bởi Gtk+.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="gtk_theme">
<local_schema short_desc="Sắc thái Gtk+">
<longdesc>Tên cơ sở của sắc thái mặc định được dùng bởi Gtk+.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="icon_theme">
<local_schema short_desc="Sắc thái Biểu tượng">
<longdesc>Sắc thái Biểu tượng cần dùng cho Bảng điều khiển, Nautilus v.v....</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="cursor_blink_time">
<local_schema short_desc="Thời gian chớp con trỏ">
<longdesc>Độ dài chu kỳ nháy con trỏ, theo mili giây.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="cursor_blink">
<local_schema short_desc="Con trỏ chớp">
<longdesc>Con trỏ có nên chớp không.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="toolbar_icons_size">
<local_schema short_desc="Cỡ biểu tượng thanh công cụ">
<longdesc>Kích cỡ của biểu tượng trên thanh công cụ, hoặc:
• small-toolbar biểu tượng nhỏ cho thanh công cụ
• large-toolbar biểu tượng lớn cho thanh công cụ</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="toolbar_detachable">
<local_schema short_desc="Có thể tháo thanh công cụ">
<longdesc>Người dùng có thể thao thanh công cụ và di chuyển đi chỗ khác không.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="menubar_detachable">
<local_schema short_desc="Có thể tháo thanh trình đơn">
<longdesc>Người dùng có thể tháo thanh trình đơn và di chuyển đi chỗ khác không.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="buttons_have_icons">
<local_schema short_desc="Nút có Biểu tượng">
<longdesc>Cái nút nên hiển thị một biểu tượng thêm vào nhãn, hay không.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="menus_have_icons">
<local_schema short_desc="Trình đơn có biểu tượng">
<longdesc>Trình đơn có thể hiển thị ảnh bên cạnh mục nhập trình đơn không.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="toolbar_style">
<local_schema short_desc="Kiểu dáng thanh công cụ">
<longdesc>Kiểu dáng thanh công cụ. Giá trị hợp lệ là:
• both — cả hai,
• both-horiz — cả hai ngang,
• icons — biểu tượng,
• text — chữ.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="can_change_accels">
<local_schema short_desc="Có thể đổi phím tắt">
<longdesc>Người dùng có thể gõ động phím tắt mới khi ở trên mục trình đơn hoạt động không.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="menus_have_tearoff">
<local_schema short_desc="Trình đơn tách rời được">
<longdesc>Có nên tách rời trình đơn được không.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="enable_animations">
<local_schema short_desc="Bật hoạt cảnh">
<longdesc>Có nên hiển thị hoạt cảnh hay không. Chú ý: đây là khóa toàn cục, nó tác động lên hành vi của bộ quản lý cửa sổ, bảng điều khiển v.v. ...</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="accessibility">
<local_schema short_desc="Bật khả năng truy cập">
<longdesc>Ứng dụng có nên hỗ trợ khả năng truy cập không.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
</dir>
<dir name="background">
<entry name="color_shading_type">
<local_schema short_desc="Kiểu bóng màu">
<longdesc>Bóng màu nền như thế nào. Giá trị hợp lệ là:
• horizontal-gradient — dốc ngang
• vertical-gradient — dốc dọc
• solid — đặc.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="secondary_color">
<local_schema short_desc="Màu phụ">
<longdesc>Màu Phải hoặc Dưới khi vẽ dốc, không được dùng để vẽ màu đặc.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="primary_color">
<local_schema short_desc="Màu chính">
<longdesc>Màu Trái hoặc Trên khi vẽ dốc, hoặc màu đặc.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="picture_opacity">
<local_schema short_desc="Độ mờ đục ảnh">
<longdesc>Độ mờ đục để vẽ ảnh nền.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="picture_filename">
<local_schema short_desc="Tên tập tin ảnh">
<longdesc>Tập tin dùng làm ảnh nền.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="picture_options">
<local_schema short_desc="Tùy chọn ảnh">
<longdesc>Xác định ảnh đặt bởi « wallpaper_filename » (tên tập tin ảnh nền) được vẽ như thế nào. Giá trị hợp lệ là:
• none — không có
• wallpaper — ảnh nền
• centered — đã canh giữa
• scaled — đã co giãn
• stretched — đã kéo giãn
• zoom — thu/phóng
• spanned — chiếm giữ</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="draw_background">
<local_schema short_desc="Vẽ nền mặt bàn">
<longdesc>Để GNOME vẽ ảnh nền.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
</dir>
<dir name="thumbnailers">
<entry name="disable_all">
<local_schema short_desc="Tắt mọi trình hiển ảnh thu nhỏ bên ngoài.">
<longdesc>Đặt Đúng (true) để vô hiệu hoá mọi trình hiển ảnh thu nhỏ bên ngoài, không cần biết chúng có bị vô hiệu hoá hay không.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
</dir>
<dir name="thumbnail_cache">
<entry name="maximum_size">
<local_schema>
<longdesc>Kích cỡ tối đa của bộ nhớ ảnh mẫu, theo mega-byte. Đặt thành -1 để tắt.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="maximum_age">
<local_schema>
<longdesc>Khoảng thời gian tối đa cần nhớ tạm ảnh mẫu, theo ngày. Đặt thành -1 để tắt.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
</dir>
<dir name="typing_break">
<entry name="enabled">
<local_schema short_desc="Có khoá bàn phím hay không.">
<longdesc>Có khoá bàn phím hay không.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="allow_postpone">
<local_schema short_desc="Cho phép hoãn thư giãn">
<longdesc>Có cho phép hoãn thư giãn nhập liệu hay không.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="break_time">
<local_schema short_desc="Thời gian thư giãn">
<longdesc>Số phút thư giãn.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="type_time">
<local_schema short_desc="Thời gian nhập liệu">
<longdesc>Số phút nhập liệu trước khi bắt đầu thư giãn.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
</dir>
<dir name="sound">
<entry name="input_feedback_sounds">
<local_schema short_desc="Âm phản hồi đầu vào">
<longdesc>Có phát âm trên những sự kiện đầu vào không.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="theme_name">
<local_schema short_desc="Tên sắc thái âm">
<longdesc>Sắc thái âm XDG cần dùng cho các sự kiện âm thanh.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="event_sounds">
<local_schema short_desc="Âm thanh của sự kiện">
<longdesc>Có phát âm trên những sự kiện của người dùng không.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="enable_esd">
<local_schema short_desc="Bật ESD">
<longdesc>Bật trình phục vụ âm thanh lúc khởi động.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="default_mixer_tracks">
<local_schema short_desc="Các rãnh hoà tiếng mặc định">
<longdesc>Các rãnh hoà tiếng mặc định dùng bởi những tổ hợp phím nhạc/phim.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="default_mixer_device">
<local_schema short_desc="Thiết bị hoà tiếng mặc định">
<longdesc>Thiết bị hoà tiếng mặc định dùng bởi những tổ hợp phím nhạc/phim.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
</dir>
<dir name="peripherals">
<dir name="keyboard">
<entry name="remember_numlock_state">
<local_schema short_desc="Nhớ tính trạng NumLock">
<longdesc>Khi đặt là « true » (đúng), Gnome sẽ nhớ tính trạng của LED NumLock (Khóa Số) giữa hai phiên chạy.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="bell_custom_file">
<local_schema short_desc="Tên tập tin chuông tự chọn của bàn phím">
<longdesc>Tên tập tin của tiếng bíp cần phát.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="bell_mode">
<local_schema>
<longdesc>giá trị hợp lệ là:
• on — bật,
• off — tắt,
• custom — tự chọn.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
</dir>
<dir name="mouse">
<entry name="cursor_size">
<local_schema short_desc="Cỡ con trỏ">
<longdesc>Kích cỡ của con trỏ mà « cursor_theme » (sắc thái con trỏ) có tham chiếu.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="cursor_theme">
<local_schema short_desc="Sắc thái con trỏ">
<longdesc>Tên sắc thái con trỏ. Chỉ dùng do trình phục vụ X có hỗ trợ Xcursor, như XFree86 phiên bản 4.3 và sau.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="cursor_font">
<local_schema short_desc="Phông chữ con trỏ">
<longdesc>Tên phông chữ của con trỏ. Nếu bỏ chọn, phông mặc định sẽ được dùng. Giá trị này chỉ tác động khi khởi chạy trình phục vụ X mỗi phiên làm việc, vì thế thay đổi giá trị này khi đang chạy sẽ không tác động gì cho đến khi bạn đăng nhập lại.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="locate_pointer">
<local_schema short_desc="Định vị con trỏ">
<longdesc>Tô sáng vị trí hiện thời của con trỏ khi nhấn và nhả phím Control.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="double_click">
<local_schema short_desc="Khoảng thời gian nhấp đúp">
<longdesc>Độ dài nhấp đúp.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="drag_threshold">
<local_schema short_desc="Ngưỡng kéo">
<longdesc>Khoảng cách trước khi bắt đầu kéo.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="motion_threshold">
<local_schema short_desc="Ngưỡng di chuyển">
<longdesc>Khoảng cách, tính theo điểm ảnh, mà con trỏ phải di chuyển trước khi kích hoạt chuyển động của con chuột. Giá trị (-1) là mặc định hệ thống.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="motion_acceleration">
<local_schema short_desc="Nhấp đơn">
<longdesc>Bộ nhân gia tốc cho chuyển động chuột. Giá trị (-1) là mặc định hệ thống.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="single_click">
<local_schema short_desc="Nhấp đơn">
<longdesc>Nhấp đơn để mở biểu tượng.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="left_handed">
<local_schema short_desc="Hướng nút chuột">
<longdesc>Hoán đổi nút trái, phải của chuột cho người dùng thuận tay trái.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
</dir>
</dir>
<dir name="lockdown">
<entry name="disable_application_handlers">
<local_schema short_desc="Tắt các bộ quản lý địa chỉ URL và dạng MIME">
<longdesc>Ngăn cản chạy bất cứ ứng dụng quản lý địa chỉ URL hay dạng MIME.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="disable_lock_screen">
<local_schema short_desc="Tắt khả năng khoá màn hình">
<longdesc>Ngăn cản người dùng khoá màn hình.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="disable_user_switching">
<local_schema short_desc="Tắt khả năng chuyển đổi người dùng">
<longdesc>Ngăn cản người dùng chuyển đổi sang tài khoản khác trong khi phiên đang chạy.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="disable_print_setup">
<local_schema short_desc="Vô hiệu hoá thiết lập in.">
<longdesc>Ngăn cản người dùng hiệu chỉnh thiết lập máy in. Ví dụ, nó sẽ vô hiệu hoá truy cập hộp thoại « Thiết lập in » trong mọi ứng dụng.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="disable_printing">
<local_schema short_desc="Vô hiệu hoá in.">
<longdesc>Ngăn cản người dùng in. Ví dụ, nó sẽ vô hiệu hoá truy câp hộp thoại « In » trong mọi ứng dụng.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="disable_save_to_disk">
<local_schema short_desc="Vô hiệu hoá lưu lên đĩa.">
<longdesc>Ngăn cản người dùng lưu vào đĩa. Ví dụ, nó sẽ vô hiệu hoá hộp thoại « Lưu là » trong mọi ứng dụng.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="disable_command_line">
<local_schema short_desc="Vô hiệu hoá dòng lệnh.">
<longdesc>Ngăn cản người dùng truy cập thiết bị cuối hoặc thực hiện lệnh bằng dòng lệnh. Ví dụ, nó sẽ vô hiệu hoá hộp thoại « Chạy ứng dụng » của bảng điều khiển.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
</dir>
<dir name="file-views">
<entry name="icon_theme">
<local_schema short_desc="Sắc thái Biểu tượng Tập tin">
<longdesc>Sắc thái được dùng để hiển thị biểu tượng tập tin.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
</dir>
<dir name="accessibility">
<dir name="startup">
<entry name="exec_ats">
<local_schema short_desc="Ứng dụng Công nghệ Trợ giúp lúc khởi động">
<longdesc>Danh sách các ứng dụng công nghệ trợ giúp cần khởi chạy khi đăng nhập vào môi trường GNOME.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
</dir>
<dir name="keyboard">
<entry name="stickykeys_modifier_beep">
<local_schema>
<longdesc>Kêu bíp khi nhấn phím bổ trợ.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="stickykeys_two_key_off">
<local_schema>
<longdesc>Tắt nếu hai phím được nhấn cùng lúc.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="slowkeys_delay">
<local_schema short_desc="Khoảng chờ tối thiểu (mili giây)">
<longdesc>Không chấp nhận phím được nhấn trừ khi nhấn trong vòng @delay mili giây.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="mousekeys_init_delay">
<local_schema short_desc="Khoảng chờ khởi đầu (mili giây)">
<longdesc>Số mili-giây cần chờ trước khi phím di chuyển chuột bắt đầu hoạt động.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="mousekeys_accel_time">
<local_schema short_desc="Bao lâu cần tăng tốc (mili-giây)">
<longdesc>Mất bao nhiêu mili giây để đi từ 0 đến tốc độ tối đa.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="mousekeys_max_speed">
<local_schema short_desc="Điểm ảnh mỗi giây">
<longdesc>Di chuyển bao nhiêu điểm ảnh mỗi giây ở tốc độ tối đa.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="bouncekeys_delay">
<local_schema short_desc="khoảng chờ tối thiểu (mili giây)">
<longdesc>Bỏ qua nhấn nhiều lần _cùng_ một phím trong vòng @delay mili giây.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
</dir>
</dir>
<dir name="applications">
<dir name="tasks">
<entry name="needs_term">
<local_schema short_desc="Tác vụ cần thiết bị cuối">
<longdesc>Ứng dụng tác vụ mặc định có cần thiết bị cuối để chạy không.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="exec">
<local_schema short_desc="Tác vụ mặc định">
<longdesc>Ứng dụng tác vụ mặc định</longdesc>
</local_schema>
</entry>
</dir>
<dir name="calendar">
<entry name="needs_term">
<local_schema short_desc="Lịch cần thiết bị cuối">
<longdesc>Ứng dụng lịch mặc định có cần thiết bị cuối để chạy không.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="exec">
<local_schema short_desc="Lịch mặc định">
<longdesc>Ứng dụng lịch mặc định</longdesc>
</local_schema>
</entry>
</dir>
<dir name="window_manager">
<entry name="workspace_names">
<local_schema short_desc="Tên các vùng làm việc (bị phản đối).">
<longdesc>Danh sách kèm tên vùng làm việc của bộ quản lý cửa sổ đầu tiên. Khóa này đã bị phản đối kể từ Gnome 2.12.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="number_of_workspaces">
<local_schema short_desc="Số các vùng làm việc (bị phản đối).">
<longdesc>Số vùng làm việc bộ quản lý cửa sổ nên dùng. Khóa này đã bị phản đối kể từ Gnome 2.12.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="current">
<local_schema short_desc="Bộ quản lý cửa sổ người dùng (bị phản đối)">
<longdesc>Bộ quản lý cửa sổ cần thử đầu tiên. Khóa này đã bị phản đối kể từ Gnome 2.12.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="default">
<local_schema short_desc="Bộ quản lý cửa sổ dự phòng (bị phản đối)">
<longdesc>Bộ quản lý cửa sổ dự phòng trong trường hợp không tìm thấy bộ quản lý cửa sổ của người dùng. Khóa này đã bị phản đối kể từ Gnome 2.12.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
</dir>
<dir name="browser">
<entry name="nremote">
<local_schema short_desc="Trình duyệt điều khiển từ xa.">
<longdesc>Trình duyệt mặc định có hiểu netscape remote không.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="needs_term">
<local_schema short_desc="Trình duyệt cần thiết bị cuối.">
<longdesc>Trình duyệt mặc định có cần thiết bị cuối để chạy không.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="exec">
<local_schema short_desc="Trình duyệt mặc định">
<longdesc>Trình duyệt mặc định cho mọi URL.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
</dir>
<dir name="at">
<dir name="mobility">
<entry name="startup">
<local_schema short_desc="Khởi chạy ứng dụng công nghệ trợ giúp khả năng di chuyển ưa thích">
<longdesc>GNOME sẽ khởi chạy ứng dụng công nghệ trợ giúp khả năng di chuyển trong khi đăng nhập.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="exec">
<local_schema short_desc="Ứng dụng Công nghệ Trợ giúp khả năng di chuyển ưa thích">
<longdesc>Ứng dụng công nghệ trợ giúp khả năng di chuyển ưa thích cần dùng để đăng nhập, cho trình đơn hay dòng lệnh.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
</dir>
<dir name="visual">
<entry name="startup">
<local_schema short_desc="Khởi chạy ứng dụng công nghệ trợ giúp khả năng nhìn ưa thích">
<longdesc>GNOME sẽ khởi chạy ứng dụng công nghệ trợ giúp khả năng nhìn ưa thích.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="exec">
<local_schema short_desc="Ứng dụng công nghệ trợ giúp khả năng nhìn ưa thích">
<longdesc>Ứng dụng công nghệ trợ giúp khả năng nhìn ưa thích cần dùng để đăng nhập, cho trình đơn hay dòng lệnh.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
</dir>
</dir>
<dir name="component_viewer">
<entry name="exec">
<local_schema short_desc="Ứng dụng xem thành phần mặc định">
<longdesc>Ứng dụng cần dùng để xem tập tin cần thiết thành phần để xem nó. Tham số %s sẽ được thay thế bằng các URI của tập tin đó, tham số %c sẽ được thay thế bằng IID của thành phần.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
</dir>
<dir name="terminal">
<entry name="exec_arg">
<local_schema short_desc="Đối số thức hiện cho thiết bị cuối mặc định">
<longdesc>Đối số thực hiện cần dùng cho ứng dụng thiết bị cuối mặc định</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="exec">
<local_schema short_desc="Ứng dụng thiết bị cuối mặc định">
<longdesc>Ứng dụng thiết bị cuối mặc định cần dùng cho các ứng dụng cần thiết thiết bị cuối.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
</dir>
</dir>
<dir name="url-handlers">
<dir name="note">
<entry name="enabled">
<local_schema short_desc="Đặt là TRUE (đúng) để kích hoạt">
</local_schema>
</entry>
<entry name="command">
<local_schema short_desc="Bộ thao tác các địa chỉ URL kiểu « note:// »">
</local_schema>
</entry>
</dir>
<dir name="h323">
<entry name="needs_terminal">
<local_schema short_desc="Chạy lệnh trong thiết bị cuối">
<longdesc>Đúng nếu lệnh được dùng để xử lý URL kiểu này nên được dùng trong thiết bị cuối.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="command">
<local_schema short_desc="Bộ xử lý cho URL « h323 »">
<longdesc>Lệnh được dùng để xử lý các địa chỉ Mạng kiểu « h323 », nếu bật.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="enabled">
<local_schema short_desc="Lệnh được xác định có nên xử lý URL « h323 » hay không">
<longdesc>Đúng nếu lệnh được xác định trong khóa « lệnh » nên xử lý các URL « h323 ».</longdesc>
</local_schema>
</entry>
</dir>
<dir name="callto">
<entry name="needs_terminal">
<local_schema short_desc="Chạy lệnh trong thiết bị cuối">
<longdesc>Đúng nếu lệnh được dùng để xử lý URL kiểu này nên được dùng trong thiết bị cuối.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="command">
<local_schema short_desc="Bộ xử lý cho URL « callto » (gợi đến)">
<longdesc>Lệnh được dùng để xử lý các URL kiểu « callto » (gọi đến), nếu bật.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="enabled">
<local_schema short_desc="Lệnh được xác định có nên xử lý URL « callto » (gợi đến) hay không">
<longdesc>Đúng nếu lệnh được xác định trong khóa « lệnh » nên xử lý các URL « callto » (gợi đến).</longdesc>
</local_schema>
</entry>
</dir>
<dir name="mailto">
<entry name="needs_terminal">
<local_schema short_desc="Chạy lệnh trong thiết bị cuối">
<longdesc>Đúng nếu lệnh được dùng để xử lý URL kiểu này nên được dùng trong thiết bị cuối.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="command">
<local_schema short_desc="Bộ xử lý cho URL « mailto » (gởi thư cho)">
<longdesc>Lệnh được dùng để xử lý các URL kiểu « mailto » (gởi thư cho), nếu bật.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="enabled">
<local_schema short_desc="Lệnh được xác định có nên xử lý URL « mailto » (gởi thư cho) hay không">
<longdesc>Đúng nếu lệnh được xác định trong khóa « lệnh » nên xử lý các URL « mailto » (gởi thư cho).</longdesc>
</local_schema>
</entry>
</dir>
<dir name="https">
<entry name="needs_terminal">
<local_schema short_desc="Chạy lệnh trong thiết bị cuối">
<longdesc>Đúng nếu lệnh được dùng để xử lý URL kiểu này nên được dùng trong thiết bị cuối.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="command">
<local_schema short_desc="Bộ xử lý cho URL « https »">
<longdesc>Lệnh được dùng để xử lý các địa chỉ Mạng kiểu « https », nếu bật.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="enabled">
<local_schema short_desc="Lệnh được xác định có nên xử lý URL « https » hay không">
<longdesc>Đúng nếu lệnh được xác định trong khóa « lệnh » nên xử lý các URL « https ».</longdesc>
</local_schema>
</entry>
</dir>
<dir name="http">
<entry name="needs_terminal">
<local_schema short_desc="Chạy lệnh trong thiết bị cuối">
<longdesc>Đúng nếu lệnh được dùng để xử lý URL kiểu này nên được dùng trong thiết bị cuối.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="command">
<local_schema short_desc="Bộ xử lý cho URL « http »">
<longdesc>Lệnh được dùng để xử lý các địa chỉ Mạng kiểu « http », nếu bật.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="enabled">
<local_schema short_desc="Lệnh được xác định có nên xử lý URL « http » hay không">
<longdesc>Đúng nếu lệnh được xác định trong khóa « lệnh » nên xử lý các URL « http ».</longdesc>
</local_schema>
</entry>
</dir>
<dir name="man">
<entry name="needs_terminal">
<local_schema short_desc="Chạy lệnh trong thiết bị cuối">
<longdesc>Đúng nếu lệnh được dùng để xử lý URL kiểu này nên được dùng trong thiết bị cuối.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="command">
<local_schema short_desc="Bộ xử lý cho URL « man » (trang hướng dẫn)">
<longdesc>Lệnh được dùng để xử lý các URL kiểu « man » (trang hướng dẫn), nếu bật.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="enabled">
<local_schema short_desc="Lệnh được xác định có nên xử lý URL « man » (trang hướng dẫn) hay không">
<longdesc>Đúng nếu lệnh được xác định trong khóa « lệnh » nên xử lý các URL « man » (trang hướng dẫn).</longdesc>
</local_schema>
</entry>
</dir>
<dir name="info">
<entry name="needs_terminal">
<local_schema short_desc="Chạy lệnh trong thiết bị cuối">
<longdesc>Đúng nếu lệnh được dùng để xử lý URL kiểu này nên được dùng trong thiết bị cuối.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="command">
<local_schema short_desc="Bộ xử lý cho URL « info » (thông tin)">
<longdesc>Lệnh được dùng để xử lý các địa chỉ Mạng kiểu « info » (thông tin), nếu bật.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="enabled">
<local_schema short_desc="Lệnh được xác định có nên xử lý URL « info » (thông tin) hay không">
<longdesc>Đúng nếu lệnh được xác định trong khóa « lệnh » nên xử lý các URL « info » (thông tin).</longdesc>
</local_schema>
</entry>
</dir>
<dir name="ghelp">
<entry name="needs_terminal">
<local_schema short_desc="Chạy lệnh trong thiết bị cuối">
<longdesc>Đúng nếu lệnh được dùng để xử lý URL kiểu này nên được dùng trong thiết bị cuối.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="command">
<local_schema short_desc="Bộ xử lý cho URL « ghelp » (trợ giúp g)">
<longdesc>Lệnh được dùng để xử lý các URL kiểu « ghelp » (trợ giúp g), nếu bật.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="enabled">
<local_schema short_desc="Lệnh được xác định có nên xử lý URL « ghelp » (trợ giúp g) hay không">
<longdesc>Đúng nếu lệnh được xác định trong khóa « lệnh » nên xử lý các URL « ghelp » (trợ giúp g).</longdesc>
</local_schema>
</entry>
</dir>
<dir name="trash">
<entry name="needs_terminal">
<local_schema short_desc="Chạy lệnh trong thiết bị cuối">
<longdesc>Đúng nếu lệnh được dùng để xử lý URL kiểu này nên được dùng trong thiết bị cuối.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="command">
<local_schema short_desc="Bộ xử lý cho URL « trash » (rác)">
<longdesc>Lệnh được dùng để xử lý các URL kiểu « trash » (rác), nếu bật.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="enabled">
<local_schema short_desc="Lệnh được xác định có nên xử lý URL « trash » (rác) hay không">
<longdesc>Đúng nếu lệnh được xác định trong khóa « lệnh » nên xử lý các URL « trash » (rác).</longdesc>
</local_schema>
</entry>
</dir>
<dir name="ymsgr">
<entry name="needs_terminal">
<local_schema short_desc="Chạy lệnh trong thiết bị cuối">
<longdesc>Đúng nếu lệnh được dùng để quản lý địa chỉ URL kiểu này nên được chạy trong thiết bị cuối.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="command">
<local_schema short_desc="Bộ quản lý địa chỉ URL « ymsgr »">
<longdesc>Lệnh dùng để quản lý địa chỉ URL « ymsgr », nếu bật.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="enabled">
<local_schema short_desc="Lệnh đã ghi rõ có nên quản lý địa chỉ URL kiểu « ymsgr » hay không">
<longdesc>Đúng nếu lệnh được ghi rõ trong koá « command » nên quản lý địa chỉ URL kiểu « ymsgr ».</longdesc>
</local_schema>
</entry>
</dir>
<dir name="xmpp">
<entry name="needs_terminal">
<local_schema short_desc="Chạy lệnh trong thiết bị cuối">
<longdesc>Đúng nếu lệnh được dùng để quản lý địa chỉ URL kiểu này nên được chạy trong thiết bị cuối.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="command">
<local_schema short_desc="Bộ quản lý địa chỉ URL « xmpp »">
<longdesc>Lệnh dùng để quản lý địa chỉ URL « xmpp », nếu bật.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="enabled">
<local_schema short_desc="Lệnh đã ghi rõ có nên quản lý địa chỉ URL kiểu « xmpp » hay không">
<longdesc>Đúng nếu lệnh được ghi rõ trong koá « command » nên quản lý địa chỉ URL kiểu « xmpp ».</longdesc>
</local_schema>
</entry>
</dir>
<dir name="sip">
<entry name="needs_terminal">
<local_schema short_desc="Chạy lệnh trong thiết bị cuối">
<longdesc>Đúng nếu lệnh được dùng để quản lý địa chỉ URL kiểu này nên được chạy trong thiết bị cuối.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="command">
<local_schema short_desc="Bộ quản lý địa chỉ URL « sip »">
<longdesc>Lệnh dùng để quản lý địa chỉ URL « sip », nếu bật.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="enabled">
<local_schema short_desc="Lệnh đã ghi rõ có nên quản lý địa chỉ URL kiểu « sip » hay không">
<longdesc>Đúng nếu lệnh được ghi rõ trong koá « command » nên quản lý địa chỉ URL kiểu « sip ».</longdesc>
</local_schema>
</entry>
</dir>
<dir name="msnim">
<entry name="needs_terminal">
<local_schema short_desc="Chạy lệnh trong thiết bị cuối">
<longdesc>Đúng nếu lệnh được dùng để quản lý địa chỉ URL kiểu này nên được chạy trong thiết bị cuối.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="command">
<local_schema short_desc="Bộ quản lý địa chỉ URL « msnim »">
<longdesc>Lệnh dùng để quản lý địa chỉ URL « msnim », nếu bật.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="enabled">
<local_schema short_desc="Lệnh đã ghi rõ có nên quản lý địa chỉ URL kiểu « msnim » hay không">
<longdesc>Đúng nếu lệnh được ghi rõ trong koá « command » nên quản lý địa chỉ URL kiểu « msnim ».</longdesc>
</local_schema>
</entry>
</dir>
<dir name="irc">
<entry name="needs_terminal">
<local_schema short_desc="Chạy lệnh trong thiết bị cuối">
<longdesc>Đúng nếu lệnh được dùng để quản lý địa chỉ URL kiểu này nên được chạy trong thiết bị cuối.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="command">
<local_schema short_desc="Bộ quản lý địa chỉ URL « irc »">
<longdesc>Lệnh dùng để quản lý địa chỉ URL « irc », nếu bật.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="enabled">
<local_schema short_desc="Lệnh đã ghi rõ có nên quản lý địa chỉ URL kiểu « irc » hay không">
<longdesc>Đúng nếu lệnh được ghi rõ trong koá « command » nên quản lý địa chỉ URL kiểu « irc ».</longdesc>
</local_schema>
</entry>
</dir>
<dir name="icq">
<entry name="needs_terminal">
<local_schema short_desc="Chạy lệnh trong thiết bị cuối">
<longdesc>Đúng nếu lệnh được dùng để quản lý địa chỉ URL kiểu này nên được chạy trong thiết bị cuối.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="command">
<local_schema short_desc="Bộ quản lý địa chỉ URL « icq »">
<longdesc>Lệnh dùng để quản lý địa chỉ URL « icq », nếu bật.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="enabled">
<local_schema short_desc="Lệnh đã ghi rõ có nên quản lý địa chỉ URL kiểu « icq » hay không">
<longdesc>Đúng nếu lệnh được ghi rõ trong koá « command » nên quản lý địa chỉ URL kiểu « icq ».</longdesc>
</local_schema>
</entry>
</dir>
<dir name="gg">
<entry name="needs_terminal">
<local_schema short_desc="Chạy lệnh trong thiết bị cuối">
<longdesc>Đúng nếu lệnh được dùng để quản lý địa chỉ URL kiểu này nên được chạy trong thiết bị cuối.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="command">
<local_schema short_desc="Bộ quản lý địa chỉ URL « gg »">
<longdesc>Lệnh dùng để quản lý địa chỉ URL « gg », nếu bật.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="enabled">
<local_schema short_desc="Lệnh đã ghi rõ có nên quản lý địa chỉ URL kiểu « gg » hay không">
<longdesc>Đúng nếu lệnh được ghi rõ trong koá « command » nên quản lý địa chỉ URL kiểu « gg ».</longdesc>
</local_schema>
</entry>
</dir>
<dir name="aim">
<entry name="needs_terminal">
<local_schema short_desc="Chạy lệnh trong thiết bị cuối">
<longdesc>Đúng nếu lệnh được dùng để xử lý URL kiểu này nên được dùng trong thiết bị cuối.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="command">
<local_schema short_desc="Bộ xử lý cho URL « aim »">
<longdesc>Lệnh được dùng để xử lý các URL kiểu « aim », nếu bật.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="enabled">
<local_schema short_desc="Lệnh được xác định có nên xử lý URL « aim » hay không">
<longdesc>Đúng nếu lệnh được xác định trong khóa « lệnh » nên xử lý các URL « aim ».</longdesc>
</local_schema>
</entry>
</dir>
</dir>
</dir>
</dir>
<dir name="apps">
<dir name="tomboy">
<entry name="enable_close_note_on_escape">
<local_schema short_desc="Bật đóng ghi chú dùng phím Esc.">
<longdesc>Bật tùy chọn này thì một ghi chú còn mở có thể được đóng bằng cách bấm phím Esc.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="sync_sshfs_port">
<local_schema short_desc="Cổng trên máy chủ đồng bộ SSH">
</local_schema>
</entry>
<entry name="sync_sshfs_username">
<local_schema short_desc="Tên đăng nhập khi đồng bộ SSHFS với máy khác">
<longdesc>Tên đăng nhập để kết nối tới máy chủ chứa thông tin cần đồng bộ qua SSH.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="sync_sshfs_server">
<local_schema short_desc="Địa chỉ URL của máy chủ đồng bộ qua SSH">
<longdesc>Địa chỉ URL của máy chủ SSH chứa thư mục đồng bộ ghi chú cho Tomboy.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="sync_sshfs_folder">
<local_schema short_desc="Thư mục đồng bộ trên SSHFS với máy khác">
<longdesc>Đường dẫn tới thư mục đồng bộ ghi chú Tomboy trên máy chủ SSH (tùy chọn).</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="sync_fuse_mount_timeout_ms">
<local_schema short_desc="Thời hạn gắn kết FUSE (ms)">
<longdesc>Thời gian tối đa (mili giây) mà Tomboy sẽ chờ thông tin phản hồi khi dùng FUSE để gắn kết thư mục chia sẻ lúc đồng bộ ghi chú.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="enable_startup_notes">
<local_schema short_desc="Bật ghi chú khởi chạy">
<longdesc>Bật thì mọi ghi chú còn mở khi thoát khỏi Tomboy sẽ được mở tự động khi khởi chạy lại.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="menu_pinned_notes">
<local_schema short_desc="Danh sách các ghi chú ghim.">
<longdesc>Danh sách cách nhau bằng khoảng trắng các địa chỉ URI của ghi chú luôn cần xuất hiện trong trình đơn ghi chú Tomboy.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="menu_note_count">
<local_schema short_desc="Số tối thiểu các ghi chú hiển thị trong trình đơn">
<longdesc>Số nguyên xác định số tối thiểu ghi chú hiển thị trong trình đơn ghi chú của Tomboy.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="start_note">
<local_schema short_desc="Ghi chú Mở đầu">
<longdesc>Địa chỉ URI của ghi chú cần được xem là ghi chú &quot;Mở đầu&quot;, ghi chú luôn luôn được đặt ở đáy trình đơn ghi chú Tomboy và cũng có thể truy cập qua phím tắt.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="enable_keybindings">
<local_schema short_desc="Bộ tổ hợp phím toàn cục">
<longdesc>Nếu đúng thì tổ hợp phím cho toàn màn hình nền được đặt trong &lt;/apps/tomboy/global_keybindings&gt; sẽ được bật, cho phép nhiều hành động Tomboy có ích thì sẵn sàng từ mọi ứng dụng.s</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="custom_font_face">
<local_schema short_desc="Mặt phông tự chọn">
<longdesc>Nếu « enable_custom_font » (bật phông tự chọn) thì tên phông chữ được bật tại đây sẽ được dùng là phông chữ khi hiển thị ghi chú.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="enable_custom_font">
<local_schema short_desc="Bật phông tự chọn">
<longdesc>Nếu đúng thì tên phông chữ được đặt trong « custom_font_face » (phông tự chọn) sẽ được dùng là phông chữ khi hiển thị ghi chú. Nếu không thì dùng phông chữ màn hình nền mặc định.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="enable_icon_paste">
<local_schema short_desc="Bật biểu tượng nhấn-giữa dán vào.">
<longdesc>Bật tùy chọn này nếu bạn muốn có khả năng nhấn nút giữa trên con chuột vào biểu tượng Tomboy để dán nộ dung có nhãn thời gian vào ghi chú Bắt đầu ở đây.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="enable_bulleted_lists">
<local_schema>
<longdesc>Bật tùy chọn này nếu bạn muốn tự động tạo danh sách chấm điểm khi bạn viết dấu gạch (-) hay dấu sao (*) ở đầu dòng.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="enable_wikiwords">
<local_schema short_desc="Bật tô sáng TừWiki">
<longdesc>Kích hoạt tùy chọn này để tô sáng từ GiốngThếNày. Nhắp vào từ kiểu này sẽ tạo ghi chú tên đó.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="enable_spellchecking">
<local_schema short_desc="Bật kiểm tra chính tả">
<longdesc>Nếu Đúng thì mọi từ không có chính tả đúng sẽ bị gạch chân màu đỏ, mà đề nghị từ có chính tả đúng trong trình đơn thả khi nhắp-phải.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<dir name="insert_timestamp">
<entry name="format">
<local_schema short_desc="Định dạng ghi giờ">
<longdesc>Định dạng ngày tháng được dùng trong nhãn thời gian.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
</dir>
<dir name="sync">
<entry name="sync_conflict_behavior">
<local_schema short_desc="Hành vị đã lưu về xung đột đồng bộ ghi chú">
<longdesc>Giá trị số nguyên ngụ ý nếu có tùy thích để luôn luôn thực hiện một hành vị nào đó khi phát hiện trường hợp xung đột, thay vì nhắc người dùng. Giá trị ánh xạ tới sự đánh số nội bộ. Giá trị số không ngụ ý rằng người dùng muốn được nhắc khi trường hợp xung đột xảy ra, để quản lý mỗi trường hợp xung đột một cách từng trường.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="sync_selected_service_addin">
<local_schema short_desc="Phần bổ sung dịch vụ đồng bộ đã chọn">
<longdesc>Dấu nhận diện duy nhất cho phần bổ sung dịch vụ đồng bộ ghi chú được cấu hình hiện thời.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="sync_local_path">
<local_schema short_desc="Đường dẫn máy chủ cục bộ đồng bộ">
<longdesc>Đường dẫn đến máy chủ đồng bộ khi sử dụng phần bổ sung dịch vụ đồng bộ của hệ thống tập tin.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="sync_guid">
<local_schema short_desc="Mã số ứng dụng khách đồng bộ">
<longdesc>Dấu nhận diện duy nhất cho ứng dụng khách Tomboy, được dùng khi liên lạc với máy chủ đồng bộ.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<dir name="wdfs">
<entry name="accept_sslcert">
<local_schema short_desc="Cấp phép cho chứng nhận SSL">
<longdesc>Dùng lệnh wdfs với tùy chọn &quot;-ac&quot; để chấp thuận chứng nhận SSL, không cần xác nhận từ phía người dùng.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
</dir>
</dir>
<dir name="sticky_note_importer">
<entry name="sticky_importer_first_run">
<local_schema short_desc="Lần chạy đầu tiên của Bộ nhập Ghi chú dính">
<longdesc>Cho biết Phần bổ sung nhập Ghi chú Dính chưa chạy, vậy nó nên chạy tự động lần kế tiếp khởi chạy Tomboy.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
</dir>
<dir name="export_html">
<entry name="export_linked_all">
<local_schema short_desc="Xuất mọi ghi chú đã liên kết dạng HTML">
<longdesc>Thiết lập cuối cùng cho « Bao gồm mọi ghi chú đã liên kết khác » trong phần bổ sung Xuất dạng HTML. Thiết lập này được dùng kèm với thiết lập « Xuất mọi lời ghi chú đã liên kết dạng HTML » và được dùng để xác định có nên bao gồm mọi lời ghi chú (tìm đệ quy) trong quá trình xuất ra HTML không.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="export_linked">
<local_schema short_desc="Xuất ghi chú đã liên kết dạng HTML">
<longdesc>Thiết lập cuối cùng cho hộp chọn « Xuất ghi chú đã liên kết » trong phần bổ sung « Xuất dạng HTML ».</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="last_directory">
<local_schema>
<longdesc>Thư mục cuối cùng vào đó đã xuất ghi chú dùng phần bổ sung « Xuất dạng HTML ».</longdesc>
</local_schema>
</entry>
</dir>
<dir name="global_keybindings">
<entry name="open_recent_changes">
<local_schema short_desc="Mở Thay đổi Gần đây">
</local_schema>
</entry>
<entry name="open_search">
<local_schema short_desc="Mở hộp thoại Tìm kiếm">
</local_schema>
</entry>
<entry name="create_new_note">
<local_schema short_desc="Ghi chú mới">
</local_schema>
</entry>
<entry name="open_start_here">
<local_schema short_desc="Mở ghi chú Mở đầu">
</local_schema>
</entry>
<entry name="show_note_menu">
<local_schema short_desc="Hiện trình đơn tiểu dụng">
</local_schema>
</entry>
</dir>
</dir>
<dir name="gtetrinet">
<dir name="partyline">
<entry name="enable_channel_list">
<local_schema short_desc="Bật/tắt danh sách kênh.">
<longdesc>Bật/tắt danh sách kênh. Tắt nó nếu bạn gặp trục trặc khi kết nối hay trong khi chơi trên máy phục vụ tetrinet yêu thích của bạn.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="enable_timestamps">
<local_schema short_desc="Bật/tắt ghi giờ">
<longdesc>Bật/tắt ghi giờ trong đường chung</longdesc>
</local_schema>
</entry>
</dir>
<dir name="keys">
<entry name="special6">
<local_schema short_desc="Phím để sử dụng viên đặc biệt hiện thời trên vùng 6">
<longdesc>Phím này sử dụng viên đặc biệt hiện tại trên vùng của Người chơi 6.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="special5">
<local_schema short_desc="Phím để sử dụng viên đặc biệt hiện thời trên vùng 5">
<longdesc>Phím này sử dụng viên đặc biệt hiện tại trên vùng của Người chơi 5.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="special4">
<local_schema short_desc="Phím để sử dụng viên đặc biệt hiện thời trên vùng 4">
<longdesc>Phím này sử dụng viên đặc biệt hiện tại trên vùng của Người chơi 4.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="special3">
<local_schema short_desc="Phím để sử dụng viên đặc biệt hiện thời trên vùng 3">
<longdesc>Phím này sử dụng viên đặc biệt hiện tại trên vùng của Người chơi 3.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="special2">
<local_schema short_desc="Phím để sử dụng viên đặc biệt hiện thời trên vùng 2">
<longdesc>Phím này sử dụng viên đặc biệt hiện tại trên vùng của Người chơi 2.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="special1">
<local_schema short_desc="Phím để sử dụng viên đặc biệt hiện thời trên vùng 1">
<longdesc>Phím này sử dụng viên đặc biệt hiện tại trên vùng của Người chơi 1.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="discard">
<local_schema short_desc="Phím để bỏ đi viên đặc biệt">
<longdesc>Phím này để hủy viên đặc biệt hiện tại, không phân biệt hoa thường.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="message">
<local_schema short_desc="Phím để mở hộp nhắn tin">
<longdesc>Phím này hiển thị hộp nhắn tin, không phân biệt hoa thường.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="drop">
<local_schema short_desc="Phím để thả rơi viên gạch">
<longdesc>Phím này thả rơi viên gạch xuống đất, không phân biệt hoa thường.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="down">
<local_schema short_desc="Phím đi xuống">
<longdesc>Phím này di chuyển viên gạch xuống, không phân biệt hoa thường.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="rotate_left">
<local_schema short_desc="Phím để xoay ngược chiều">
<longdesc>Phím này xoay viên gạch ngược chiều, không phân biệt hoa thường.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="rotate_right">
<local_schema short_desc="Phím để xoay xuôi chiều">
<longdesc>Phím này xoay viên gạch xuôi chiều, không phân biệt hoa thường.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="left">
<local_schema short_desc="Phím qua trái">
<longdesc>Phím này di chuyển viên gạch sang trái, không phân biệt hoa thường.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="right">
<local_schema short_desc="Phím qua phải">
<longdesc>Phím này di chuyển viên gạch sang phải, không phân biệt hoa thường.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
</dir>
<dir name="player">
<entry name="team">
<local_schema short_desc="Đội của bạn">
<longdesc>Đây là tên đội của bạn.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="server">
<local_schema short_desc="Máy phục vụ nơi bạn muốn chơi">
<longdesc>Đây là máy phục vụ mà GTetrinet sẽ cố kết nối vào.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="nickname">
<local_schema short_desc="Tên hiệu của bạn">
<longdesc>Đây là tên hiệu của bạn trong lượt chơi này.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
</dir>
<dir name="sound">
<entry name="enable_midi">
<local_schema short_desc="Bật/tắt nhạc MIDI">
<longdesc>Bật/tắt nhạc MIDI. Bạn cần hiệu lực âm thanh nếu bạn muốn có nhạc nào.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="enable_sound">
<local_schema short_desc="Bật/tắt âm thanh">
<longdesc>Bật/tắt âm thanh. Lưu ý là sắc thái mà bạn đang sử dụng phải cung cấp âm thanh.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="midi_player">
<local_schema short_desc="Lệnh cần chạy để phát tập tin MIDI">
<longdesc>Lệnh này được thi hành khi một tập tin MIDI được phát. Tên của tập tin được đặt trong biến môi trường « MIDIFILE ».</longdesc>
</local_schema>
</entry>
</dir>
<dir name="themes">
<entry name="theme_dir">
<local_schema short_desc="Thư mục chứa sắc thái, cần kết thúc bằng dấu &apos;/&apos;">
<longdesc>Thư mục chứa sắc thái hiện tại. Nó cần có một tập tin &lt;blocks.png&gt; đọc được và một tập tin &lt;theme.cfg&gt; (sắc thái).</longdesc>
</local_schema>
</entry>
</dir>
</dir>
<dir name="devhelp">
<dir name="ui">
<entry name="fixed_font">
<local_schema short_desc="Phông cho văn bản cố định">
<longdesc>Phông cho văn bản có độ rộng cố định, như mã ví dụ.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="variable_font">
<local_schema short_desc="Phông cho văn bản">
<longdesc>Phông cho văn bản có độ rộng thay đổi.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="use_system_fonts">
<local_schema short_desc="Dùng phông hệ thống">
<longdesc>Sử dụng các phông mặc định của hệ thống.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
</dir>
<dir name="state">
<dir name="assistant">
<dir name="window">
<entry name="y_position">
<local_schema short_desc="Vị trí Y của cửa sổ trợ giúp">
<longdesc>Vị trí Y của cửa sổ trợ giúp.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="x_position">
<local_schema short_desc="Vị trí X của cửa sổ trợ giúp">
<longdesc>Vị trí X của cửa sổ trợ giúp.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="height">
<local_schema short_desc="Độ cao của cửa sổ trợ giúp">
<longdesc>Độ cao của cửa sổ trợ giúp.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="width">
<local_schema short_desc="Độ rộng của cửa sổ trợ giúp">
<longdesc>Độ rộng của cửa sổ trợ giúp.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
</dir>
</dir>
<dir name="main">
<dir name="contents">
<entry name="group_books_by_language">
<local_schema short_desc="Nhóm theo ngôn ngữ">
<longdesc>Có nhóm sách theo ngôn ngữ không</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="books_disabled">
<local_schema short_desc="Tắt sách">
<longdesc>Tắt danh mục sách bởi người dùng.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
</dir>
<dir name="search_notebook">
<entry name="selected_tab">
<local_schema short_desc="Thanh đã chọn: &quot;nội dung&quot; hoặc &quot;tìm kiếm&quot;">
<longdesc>Đối với thanh đã chọn: &apos;nội dung&apos; hoặc &apos;tìm kiếm&apos;.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
</dir>
<dir name="paned">
<entry name="position">
<local_schema short_desc="Độ rộng của mục lục và ô tìm kiếm">
<longdesc>Độ rộng của mục lục và ô tìm kiếm.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
</dir>
<dir name="window">
<entry name="y_position">
<local_schema short_desc="Vị trí Y của cửa sổ chính">
<longdesc>Vị trí Y của cửa sổ chính.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="x_position">
<local_schema short_desc="Vị trí X của cửa sổ chính">
<longdesc>Vị trí X của cửa sổ chính.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="height">
<local_schema short_desc="Độ cao của cửa sổ chính">
<longdesc>Độ cao của cửa sổ chính.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="width">
<local_schema short_desc="Độ rộng của cửa sổ chính">
<longdesc>Độ rộng của cửa sổ chính.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="maximized">
<local_schema short_desc="Tình trạng được cực đại hóa của cửa sổ chính">
<longdesc>Khi nào cửa sổ chính bắt đầu với kích cỡ lớn nhất.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
</dir>
</dir>
</dir>
</dir>
<dir name="regexxer">
<entry name="fallback_encoding">
<local_schema short_desc="Mã dự trữ">
<longdesc>Sử dụng mã ký tự này nếu không đọc được một tập tin nào đó bằng UTF-8 hay bằng bộ mã được ghi rõ cho miền địa phương hiện có. Hãy thử lệnh “iconv --list” để tìm thấy một danh sách các giá trị co thể.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="toolbar_style">
<local_schema short_desc="Kiểu thanh công cụ">
<longdesc>Kiểu thanh công cụ của ứng dụng. Những giá trị có thể là “icons” (biểu tượng), “text” (chữ), “both” (cả hai), and “both-horiz” (cả hai, ngang).</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="current_match_color">
<local_schema short_desc="Màu cho điều khớp hiện có">
<longdesc>Màu nền được sử dụng để nổi bật điều đã chọn hiện có mà khớp với biểu thức tìm kiếm.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="match_color">
<local_schema short_desc="Màu cho điều khớp">
<longdesc>Màu nền được sử dụng để nổi bật điều khớp với biểu thức tìm kiếm.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="textview_font">
<local_schema short_desc="Phông chữ khi xem câu">
<longdesc>Phông chữ được sử dụng trong bộ hiệu chỉnh tập tin.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
</dir>
<dir name="window_list_applet">
<dir name="prefs">
<entry name="maximum_size">
<local_schema short_desc="Kích thước danh sách cửa sổ tối đa">
<longdesc>Dùng khoá này đã bị phản đối trong GNOME 2.20. Giản đồ vẫn được giữ nguyên để tương thích với các phiên bản cũ.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="minimum_size">
<local_schema short_desc="Kích thước danh sách cửa sổ tối thiểu">
<longdesc>Dùng khoá này đã bị phản đối trong GNOME 2.20. Giản đồ vẫn được giữ nguyên để tương thích với các phiên bản cũ.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="move_unminimized_windows">
<local_schema short_desc="Chuyển cửa sổ tới vùng làm việc hiện thời khi được phục hồi">
<longdesc>Nếu đúng, khi phục hồi cửa sổ, di chuyển nó đến vùng làm việc hiện hành. Nếu khác, chuyển đến vùng làm việc của cửa sổ đó.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="group_windows">
<local_schema short_desc="Khi nên xếp nhóm cửa sổ">
<longdesc>Quyết định khi nào xếp nhóm các cửa sổ từ cùng ứng dụng trên danh sách cửa sổ. Giá trị hợp lệ là &quot;never&quot; (không bao giờ), &quot;auto&quot; (tự động) và &quot;always&quot; (luôn luôn).</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="display_all_workspaces">
<local_schema short_desc="Hiện các cửa sổ trên mọi vùng làm việc">
<longdesc>Nếu đúng, danh sách cửa sổ sẽ hiển thị các cửa sổ từ mọi vùng làm việc. Nếu sai thì chỉ hiển thị cửa sổ từ vùng làm việc hiện thời.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
</dir>
</dir>
<dir name="workspace_switcher_applet">
<dir name="prefs">
<entry name="num_rows">
<local_schema short_desc="Các hàng trong Bộ chuyển vùng làm việc">
<longdesc>Khoá này xác định bao nhiêu hàng (cho bố trí dọc) hoặc bao nhiêu cột (cho bố trí ngang) mà bộ chuyển vùng làm việc hiển thị các vùng làm việc trong nó. Khoá này chỉ có cần thiết nếu khoá display_all_workspaces (hiển thị mọi vùng làm việc) là true (thật).</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="display_all_workspaces">
<local_schema short_desc="Hiện mọi vùng làm việc">
<longdesc>Nếu đúng thì bộ chuyển vùng làm việc sẽ hiển thị mọi vùng làm việc, nếu không thì nó chỉ hiện vùng làm việc hiện thời.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="display_workspace_names">
<local_schema short_desc="Hiện tên vùng làm việc">
<longdesc>Đúng thì các vùng làm việc trong bộ chuyển vùng làm việc sẽ hiển thị tên các vùng làm việc. Không thì hiển thị các cửa sổ trong vùng làm việc. Thiết lập này chỉ hoạt động được khi bộ quản lý cửa sổ là Metacity.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
</dir>
</dir>
<dir name="fish_applet">
<dir name="prefs">
<entry name="rotate">
<local_schema short_desc="Quay thành Bảng điều khiển dọc">
<longdesc>Nếu đúng, hoạt cảnh cá sẽ được xoay khi hiển thị ngang trên Bảng điều khiển dọc.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="speed">
<local_schema short_desc="Khoảng chờ giữa mỗi khung hình">
<longdesc>Khoá này xác định số giây hiển thị mỗi khung hình.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="frames">
<local_schema short_desc="Các khung hình trong hoạt cảnh con cá">
<longdesc>Khoá này xác định số khung hình trong hoạt cảnh sẽ được hiển thị trong hoạt cảnh con cá.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="command">
<local_schema short_desc="Lệnh cần thực hiện khi nhấp chuột">
<longdesc>Khoá này xác định lệnh sẽ thực hiện khi nhấn vào con cá.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="image">
<local_schema short_desc="Ảnh bằng điểm hoạt cảnh của con cá">
<longdesc>Khoá này xác định tên tập tin của ảnh bằng điểm sẽ được dùng cho hoạt cảnh được hiển thị trong tiểu dụng Cá, so với thư mục ảnh bằng điểm.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="name">
<local_schema short_desc="Tên con cá">
<longdesc>Một con cá không có tên là một con cá khá nhạt nhẽo. Hãy cho con cá cuộc sống bằng cách đặt tên cho nó.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
</dir>
</dir>
<dir name="clock_applet">
<dir name="prefs">
<entry name="speed_unit">
<local_schema short_desc="Đơn vị tốc độ">
<longdesc>Đơn vị dùng để hiện tốc độ gió.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="temperature_unit">
<local_schema short_desc="Đơn vị nhiệt độ">
<longdesc>Đơn vị dùng để hiện nhiệt độ.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="cities">
<local_schema short_desc="Danh sách địa điểm">
<longdesc>Danh sách địa điểm hiển thị trong cửa sổ lịch.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="internet_time">
<local_schema short_desc="Dùng giờ Mạng">
<longdesc>Dùng khoá này đã bị phản đối trong GNOME 2.6 để ủng hộ khoá &apos;format&apos; (định dạng). Giản đồ vẫn được giữ nguyên để tương thích với các phiên bản cũ.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="unix_time">
<local_schema short_desc="Dùng giờ UNIX">
<longdesc>Dùng khoá này đã bị phản đối trong GNOME 2.6 để ủng hộ khoá &apos;format&apos; (định dạng). Giản đồ vẫn được giữ nguyên để tương thích với các phiên bản cũ.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="hour_format">
<local_schema short_desc="Dạng thức giờ">
<longdesc>Dùng khoá này đã bị phản đối trong GNOME 2.6 để ủng hộ khoá &apos;format&apos; (định dạng). Giản đồ vẫn được giữ nguyên để tương thích với các phiên bản cũ.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="expand_locations">
<local_schema short_desc="Bung danh sách địa điểm">
<longdesc>Nếu đúng, bung danh sách địa điểm trong cửa sổ lịch.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="expand_weather">
<local_schema short_desc="Dãn ra danh sách thông tin thời tiết">
<longdesc>Nếu đúng, dãn ra danh sách thông tin thời tiết trong cửa sổ lịch.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="expand_tasks">
<local_schema short_desc="Dãn ra danh sách tác vụ">
<longdesc>Nếu đúng, dãn ra danh sách tác vụ trong cửa sổ lịch.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="expand_birthdays">
<local_schema short_desc="Dãn ra danh sách ngày sinh nhật">
<longdesc>Nếu đúng, dãn ra danh sách ngày sinh nhật trong cửa sổ lịch.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="expand_appointments">
<local_schema short_desc="Dãn ra danh sách cuộn hẹn">
<longdesc>Nếu đúng, dãn ra danh sách cuộc hẹn trong cửa sổ lịch.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="show_week_numbers">
<local_schema short_desc="Hiện số tuần trong lịch">
<longdesc>Nếu đúng, hiển thị số tuần trong lịch.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="config_tool">
<local_schema short_desc="Công cụ cấu hình thời gian">
</local_schema>
</entry>
<entry name="gmt_time">
<local_schema short_desc="Dùng UTC">
</local_schema>
</entry>
<entry name="show_temperature">
<local_schema short_desc="Hiện nhiệt độ trong đồng hồ">
<longdesc>Nếu đúng, hiển thị nhiệt độ kế bên biểu tượng thời tiết.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="show_weather">
<local_schema short_desc="Hiện thời tiết trong đồng hồ">
<longdesc>Nếu đúng, hiển thị biểu tượng thời tiết.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="show_tooltip">
<local_schema short_desc="Hiện ngày trong chú giải công cụ">
<longdesc>Nếu đúng, hiển thị ngày trong chú giải công cụ khi trỏ lên đồng hồ.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="show_date">
<local_schema short_desc="Hiện ngày trong đồng hồ">
<longdesc>Nếu đúng, hiển thị ngày trong đồng hồ, kèm với giờ.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="show_seconds">
<local_schema short_desc="Hiện thời gian có giây">
<longdesc>Nếu đúng, hiển thị giây trong thời gian.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="custom_format">
<local_schema short_desc="Dạng thức tự chọn cho đồng hồ">
<longdesc>Khoá này xác định định dạng được dùng bởi tiểu dụng đồng hồ khi khoá định dạng được đặt là &quot;custom&quot; (tự chọn). Bạn có thể dùng toán tử chuyển đổi được dùng bởi strftime() để xác định định dạng riêng. Xem sổ tay strftime() để tìm thông tin thêm.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="format">
<local_schema short_desc="Dạng thức giờ">
</local_schema>
</entry>
</dir>
</dir>
<dir name="panel">
<dir name="objects">
<entry name="action_type">
<local_schema short_desc="Kiểu nút hành động">
<longdesc>Kiểu hành độn cua nút này. Giá trị có thể là « lock » (khoá), « logout » (đăng xuất), « run » (chạy), « search » (tìm kiếm), và « screenshot » (chụp hình). Khoá này chỉ cần thiết nếu khoá « object_type » (kiểu đối tượng) là « action-applet » (tiểu dụng hành động).</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="launcher_location">
<local_schema short_desc="Ví trị bộ khởi chạy">
<longdesc>Vị trí tập tin « .desktop » (màn hình nền) mô tả Bộ khởi chạy. Khoá này chỉ cần thiết nếu khoá « object_type » (kiểu đôi tượng) là « launcher-object » (đối tượng khởi chạy).</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="menu_path">
<local_schema short_desc="Đường dẫn nội dung trình đơn">
<longdesc>Đường dẫn để xây dựng nội dung trình đơn từ đó. Khoá này chỉ cần thiết nếu khoá « use_menu_path » (dùng đường dẫn trình đơn) là đúng và khoá « object_type » (kiểu đối tượng) là « menu-path » (đường dẫn trình đơn).</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="use_menu_path">
<local_schema short_desc="Dùng đường dẫn tự chọn cho nội dung trình đơn">
<longdesc>Nếu đúng, khoá « menu_path » (đường dẫn trình đơn) thì được dùng làm đường dẫn để xây dựng trình đơn. Nếu sai, khoá « menu_path » bị bỏ qua. Khoá này chỉ cần thiết nếu khoá « object_type » (kiểu đốí tượng là « menu-object » (đối tượng trình đơn).</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="custom_icon">
<local_schema short_desc="Biểu tượng dùng cho nút đối tượng">
<longdesc>Vị trí của tập tin ảnh được dùng làm biểu tượng cho nút đối tượng. Khoá này chỉ cần thiết nếu khoá « object_type » (kiểu đôi tượng) là « drawer-object » (đốí tượng ngăn kéo) hoặc « menu-object » (đối tượng trình đơn) và khoá « use_custom_icon » (dùng biểu tượng tự chọn) là đúng.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="use_custom_icon">
<local_schema short_desc="Dùng biểu tượng tự chọn cho nút đối tượng">
<longdesc>Nếu đúng, khoá « custom_icon » (biểu tượng tự chọn) thì được dùng làm biểu tượng tự chọn cho nút. Nếu sai, khoá « custom_icon » bị bỏ qua. Khoá này chỉ cần thiết nếu khoá object_type (kiểu đối tượng) là « menu-object » (đối tượng trình đơn) hoặc « drawer-object » (đối tượng ngăn kéo).</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="tooltip">
<local_schema short_desc="Chú giải công cụ cho Ngăn kéo hoặc .trình đơn">
<longdesc>Chuỗi để hiển thị trong chú giải công cụ cho Ngăn kéo này hay trinh đơn này. Khoá này chỉ cần thiết nếu khoá « object_type » (kiểu đối tượng) là « drawer-object » (đối tượng ngăn kéo) hoặc « menu-object » (đối tượng trình đơn).</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="attached_toplevel_id">
<local_schema short_desc="Bảng gắn vào ngăn kéo">
<longdesc>Định danh của Bảng điều khiển gắn với Ngăn kéo này. Khoá này chỉ cần thiết nếu khoá « object_type » (kiểu đối tượng) là « drawer-object » (đối tượng ngăn kéo).</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="bonobo_iid">
<local_schema short_desc="IID Bonobo tiểu dụng">
</local_schema>
</entry>
<entry name="locked">
<local_schema short_desc="Khoá đối tượng vào Bảng">
<longdesc>Nếu đúng, người dùng không thể di chuyển tiểu dụng mà không gỡ khoá đối tượng bằng lệnh « Bỏ khoá ».</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="panel_right_stick">
<local_schema short_desc="Hiểu vị trí tương đối so với cạnh dưới/phải">
<longdesc>Nếu đúng, vị trí của đối tượng được hiểu tương đối so với cạnh phải (hoặc cạnh đáy nếu nằm dọc) của Bảng điều khiển.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="position">
<local_schema short_desc="Vị trí đối tượng trên Bảng">
<longdesc>Vị trí của Đối tượng Bảng điều khiển này. Vị trí được xác định bằng số điểm ảnh tính từ cạnh trái (hoặc cạnh trên nếu nằm dọc) của Bảng điểu khiển.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="toplevel_id">
<local_schema short_desc="Bảng điều khiển cấp cao nhấn chứa đối tượng">
<longdesc>Định danh cho bảng điều khiển cấp cao nhất chứa đối tượng này.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="object_type">
<local_schema short_desc="Kiểu đối tượng Bảng">
</local_schema>
</entry>
</dir>
<dir name="toplevels">
<entry name="animation_speed">
<local_schema short_desc="Tốc độ hoạt cảnh">
<longdesc>Tốc độ hoạt cảnh của Bảng điều khiển. Giá trị có thể là &quot;slow&quot; (chậm), &quot;medium&quot; (vừa), và &quot;fast&quot; (nhanh). Khoá này chỉ cần thiết nếu khoá enable_animations (hiệu lực hoạt cảnh) là đúng.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="auto_hide_size">
<local_schema short_desc="Số điểm ảnh hiển thị khi ẩn">
<longdesc>Xác định số điểm ảnh hiển thị của Bảng điều khiển khi tự động ẩn vào góc. Khoá này chỉ cần thiết nếu khoá auto_hide (tự động ẩn) là đúng.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="unhide_delay">
<local_schema short_desc="Khoảng chờ tự động hủy ẩn Bảng">
<longdesc>Xác định số mili giây chờ sau khi con trỏ vào vùng Bảng điều khiển trước khi bảng điều khiển tự động hiển thị lại. Khoá này chỉ cần thiết nếu khoá auto_hide (tự động ẩn) là đúng.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="hide_delay">
<local_schema short_desc="Khoảng chờ tự động ẩn Bảng">
<longdesc>Xác định số mili giây chờ sau khi con trỏ rời Bảng điều khiển trước khi bảng điều khiển tự động ẩn. Khoá này chỉ cần thiết nếu khoá auto_hide (tự động ẩn) là đúng.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="enable_arrows">
<local_schema short_desc="Bật mũi tên trên nút ẩn">
<longdesc>Nếu đúng, mũi tên sẽ được đặt trên nút ẩn. Khoá này chỉ cần thiết nếu khoá enable_buttons (bật nút) là đúng.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="enable_buttons">
<local_schema short_desc="Bật nút ẩn">
<longdesc>Nếu đúng, các nút sẽ được đặt ở hai đầu Bảng điều khiển, có thể được dùng để kéo bảng điều khiển vào cạnh màn hình, chỉ để hiện một nút.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="enable_animations">
<local_schema short_desc="Bật hoạt cảnh">
<longdesc>Nếu đúng, ẩn và ngừng ẩn Bảng điều khiển này sẽ có hoạt cảnh thay vì xảy ra tức thí.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="auto_hide">
<local_schema short_desc="Tự động ẩn Bảng vào góc">
<longdesc>Nếu đúng, Bảng điều khiển được tự động ẩn vào góc màn hình khi đẩy con trỏ ra khỏi Bảng điều khiển. Di chuyển con trỏ quanh góc lần nữa sẽ làm xuất hiện lại Bảng điều khiển.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="y_centered">
<local_schema short_desc="Giữa Bảng theo trục Y">
<longdesc>Đúng thì khoá y và y_bottom (bên dưới) bị bỏ qua và Bảng điều khiển được đặt ngay giữa trục Y của màn hình. Nếu Bảng bị thay đổi kích cỡ, nó vẫn nằm tại vị trí đó - v.d. Bảng sẽ tăng kích cỡ cả hai bên. Nếu sai, khoá y và y_bottom xác định vị trí Bảng.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="x_centered">
<local_schema short_desc="Giữa Bảng theo trục X">
<longdesc>Đúng thì khoá x và x_right (bên phải) bị bỏ qua và Bảng điều khiển được đặt ngay giữa trục X của màn hình. Nếu Bảng bị thay đổi kích cỡ, nó vẫn nằm tại vị trí đó - v.d. Bảng sẽ tăng kích cỡ cả hai bên. Nếu sai, khoá x và x_right xác định vị trí Bảng.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="y_bottom">
<local_schema short_desc="Toạ độ y của Bảng, bắt đầu từ cạnh bên dưới màn hình">
<longdesc>Vị trí của Bản điều khiển theo trục Y, bắt đầu từ cạnh bên dưới màn hình. Đặt thành -1 thì giá trị bị bỏ qua và giá trị của khoá y được dùng. Giá trị lớn hơn 0 thì giá trị của khoá y bị bỏ qua. Khoá này chỉ cần thiết trong chế độ không bung. Trong chế độ bung, nó bị bỏ qua và Bảng được đặt tại cạnh màn hình, xác định bởi khoá hướng.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="x_right">
<local_schema short_desc="Toạ độ x của Bảng, bắt đầu từ cạnh bên phải màn hình">
<longdesc>Vị trí của Bảng điều khiển theo trục X, bắt đầu từ cạnh bên phải màn hình. Đặt thành -1 thì giá trị bị bỏ qua và giá trị của khoá x được dùng. Giá trị lớn hơn 0 thì giá trị của khoá x bị bỏ qua. Khoá này chỉ cần thiết trong chế độ không bung. Trong chế độ bung, nó bị bỏ qua và Bảng được đặt tại cạnh màn hình được xác định bởi khoá hướng.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="y">
<local_schema short_desc="Toạ độ Y của Bảng">
<longdesc>Vị trí của Bản điều khiển theo trục Y. Khoá này chỉ cần thiết trong chế độ không bung. Trong chế độ bung, nó bị bỏ qua và Bản điều khiển được đặt tại cạnh màn hình, xác định bởi khoá hướng.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="x">
<local_schema short_desc="Toạ độ X của Bảng">
<longdesc>Vị trí của Bảng điều khiển theo trục X. Khoá này chỉ cần thiết trong chế độ không bung. Trong chế độ bung, nó bị bỏ qua và Bản điều khiển được đặt tại cạnh màn hình, xác định bởi khoá hướng.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="size">
<local_schema short_desc="Cỡ Bảng">
<longdesc>Chiều cao (chiều rộng với Bản điều khiển dọc) của Bản điều khiển. Bản điều khiển sẽ xác định lúc chạy kích thước tối thiểu dựa trên cỡ phông chữ và các thông số khác. Kích thước tối đa được cố định là một phần tư chiều cao (chiều rộng) màn hình.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="orientation">
<local_schema short_desc="Hướng Bảng">
<longdesc>Hướng của Bản điều khiển. Giá trị có thể là &quot;top&quot; (đỉnh), &quot;bottom&quot; (đáy), &quot;left&quot; (trái), &quot;right&quot; (phải). Trong chế độ bung, khoá này xác định Bản điều khiển nằm trên cạnh nào. Trong chế độ không bung, sự khác biệt giữa &quot;top&quot;&quot;bottom&quot; không quan trọng lắm - cả hai đều chỉ đến Bản điều khiển ngang - nhưng vẫn là gợi ý hữu dụng cho cách hoạt động của một số Đối tượng Bản điều khiển. Ví dụ, trên Bản điều khiển &quot;top&quot; các nút trình đơn sẽ hiện bên dưới, trong khi Bản điều khiển &quot;bottom&quot; thì trình đơn hiện ngược lên trên.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="expand">
<local_schema short_desc="Bung chiếm toàn bộ chiều rộng màn hình">
<longdesc>Nếu đúng, Bảng điều khiển sẽ chiếm toàn bộ chiều rộng (chiều cao nếu nằm dọc) của màn hình. Trong chế độ này, Bảng điều khiển chỉ có thể được đặt ở cạnh màn hình. Nếu sai, Bảng điều khiển sẽ chỉ lớn đủ để chứa tiểu dụng, bộ khởi chạy và các nút trên Bảng điều khiển.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="monitor">
<local_schema short_desc="Màn hình Xinerama nơi hiển thị bảng điều khiển">
<longdesc>Trong thiết lập Xinerama, bạn có thể có nhiều Bảng điều khiển trên mỗi màn hình. Khoá này xác định màn hình hiện thời chứa Bảng điều khiển.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="screen">
<local_schema short_desc="Màn hình X nơi hiển thị bảng điều khiển">
<longdesc>Với cấu hình đa màn hình, bạn có thể có các Bảng điều khiển trên mỗi màn hình. Khoá này xác định màn hình hiện thời chứa bảng điều khiển.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="name">
<local_schema short_desc="Tên để nhận diện Bảng">
<longdesc>Đây là tên cho phép người đọc để xác định Bảng điều khiển. Mục đích chính của nó là để phục vụ như là tựa đề cửa sổ của Bảng điều khiển, hữu dụng khi duyệt giữa các Bảng điều khiển.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<dir name="background">
<entry name="rotate">
<local_schema short_desc="Quay ảnh trên Bảng điều khiển dọc">
<longdesc>Nếu đúng, ảnh nền sẽ được quay khi Bảng điều khiển nằm dọc.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="stretch">
<local_schema short_desc="Giãn ảnh để vừa khít Bảng">
<longdesc>Nếu đúng, ảnh được co dãn cho vừa kích thước Bảng điều khiển. Tỷ lệ không được giữa nguyên.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="fit">
<local_schema short_desc="Khít ảnh vừa Bảng">
<longdesc>Nếu đúng, ảnh được co tỷ lệ cho vừa chiều cao Bảng điều khiển (nếu nằm ngang).</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="image">
<local_schema short_desc="Ảnh nền">
<longdesc>Xác định tập tin dùng làm ảnh nền. Nếu ảnh chứa kênh anfa nó sẽ được trộn vào ảnh nền màn hình nền.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="opacity">
<local_schema short_desc="Độ đục màu nền">
<longdesc>Xác định độ đục của dạng thức màu nền. Nếu màu nền không hoàn toàn đục (giá trị nhỏ hơn 65535), màu sẽ được trộn với ảnh nền màn hình nền.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="color">
<local_schema short_desc="Màu nền">
<longdesc>Xác định màu nền cho Bảng điều khiển theo dạng thức #RGB.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="type">
<local_schema short_desc="Kiểu nền">
<longdesc>Loại nền nào được dùng cho Bảng điều khiển này. Giá trị cót thể là &quot;gtk&quot; - nền ô điều khiển mặc định của GTK+, &quot;color&quot; (màu) - dùng khoá màu để xác định màu nền, hoặc &quot;image&quot; (ảnh) - dùng ảnh xác định bởi khoá ảnh làm nền.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
</dir>
</dir>
<dir name="general">
<entry name="profiles_migrated">
<local_schema short_desc="Các cấu hình tiểu sử sơ lược cũ đã được chuyển sang">
<longdesc>Cờ Boolean (đúng hay sai) chỉ thị cấu hình trước của người dùng trong /apps/panel/profiles/default có được chép sang vị trí mới /apps/panel hay không.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="object_id_list">
<local_schema short_desc="Danh sách ID đối tượng Bảng">
<longdesc>Danh sách ID (thông tin nhận biết) Đối tượng Bảng điều khiển. Mỗi ID xác định một Đối tượng Bảng điều khiển đơn lẻ (v.d. Bộ khởi động nút hành động, nút trình đơn, thanh trình đơn). Thiết lập cho mỗi đối tượng này được lưu trong /apps/panel/objects/$(id).</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="applet_id_list">
<local_schema short_desc="Danh sách ID tiểu dụng Bảng">
<longdesc>Danh sách ID (thông tin nhận biết) tiểu dụng Bảng điều khiển. Mỗi ID xác định một tiểu dụng Bảng điều khiển đơn lẻ. Thiết lập cho mỗi tiểu dụng này được lưu trong /apps/panel/applets/$(id).</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="toplevel_id_list">
<local_schema short_desc="Danh sách ID Bảng">
<longdesc>Danh sách ID (thông tin nhận biết) Bảng điều khiển. Mỗi ID xác định Bảng điều khiển đơn lẻ cấp cao nhất. Thiết lập cho mỗi bảng điều khiển này được lưu trong /apps/panel/toplevels/$(id).</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="enable_autocompletion">
<local_schema short_desc="Bật tự động hoàn thành trong hộp thoại « Chạy ứng dụng »">
<longdesc>Nếu đúng thì bật tính năng tự động hoàn thành trong hộp thoại « Chạy ứng dụng ».</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="show_program_list">
<local_schema short_desc="Bung danh sách chương trình trong hộp thoại « Chạy ứng dụng »">
<longdesc>Nếu đúng, danh sách « Ứng dụng đã biết » trong hộp thoại « Chạy Ứng dụng » được bung ra khi hộp thoại được mở. Khoá này chỉ cần thiết nếu enable_program_list (bật danh sách chương trình) là đúng.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="enable_program_list">
<local_schema short_desc="Bật danh sách chương trình trong hộp thoại « Chạy ứng dụng »">
<longdesc>Nếu đúng, danh sách « Ứng dụng đã biết » công bố trong hộp thoại « Chạy Ứng dụng ». Danh sách này có bung ra khi hiện hộp thoại hay không tùy thuộc vào khoá show_program_list (hiển thị danh sách chương trình).</longdesc>
</local_schema>
</entry>
</dir>
<dir name="global">
<entry name="disable_force_quit">
<local_schema short_desc="Tắt buộc thoát">
<longdesc>Nếu đúng, bảng điều khiển sẽ không cho phép người dùng buộc ứng dụng chấm dứt bằng cách loại bỏ quyền truy cập nút « buộc thoát ».</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="disable_log_out">
<local_schema short_desc="Tắt đăng xuất">
<longdesc>Nếu đúng, bảng điều khiển sẽ không cho phép người dùng đăng xuất bằng cách loại bỏ quyền truy cập mục đăng xuất trong trình đơn.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="disable_lock_screen">
<local_schema short_desc="Bị phản đối">
</local_schema>
</entry>
<entry name="disabled_applets">
<local_schema short_desc="IID tiểu dụng để tắt khỏi tải">
<longdesc>Danh sách IID tiểu dụng mà bảng điều khiển sẽ bỏ qua. Cách này có thể vô hiệu hoá một số tiểu dụng nào đó tải hay hiển thị trong trình đơn. Lấy thí dụ, để vô hiệu hoá tiểu dụng Bộ Lệnh Tí tị thì hãy thêm:
OAFIID:GNOME_MiniCommanderApplet
vào danh sách này. Phải khởi động lại bảng điều khiển để áp dụng các thay đổi ấy.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="locked_down">
<local_schema short_desc="Khoá xong Bảng">
<longdesc>Nếu đúng, bảng điều khiển sẽ không cho phép người dùng thay đổi cấu hình bảng điều khiển. Tuy nhiên các tiểu dụng riêng lẻ sẽ cần bị khoá riêng từng cái. Phải khởi động lại bảng điều khiển để tùy chọn này có tác dụng.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="highlight_launchers_on_mouseover">
<local_schema short_desc="Tô sáng Bộ khởi chạy khi chuột đi ngang qua">
<longdesc>Nếu đúng, Bộ khởi chạy được tô sáng khi người dùng đẩy trỏ ngang qua.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="confirm_panel_remove">
<local_schema short_desc="Xác nhận gỡ bỏ Bảng">
<longdesc>Nếu đúng, hộp thoại được hiển thị hỏi xác nhận người dùng có muốn loại bỏ Bảng điều khiển hay không.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="drawer_autoclose">
<local_schema short_desc="Tự động đóng ngăn kéo">
<longdesc>Nếu đúng, Ngăn kéo sẽ tự động được đóng khi người dùng nhấn vào Bộ khởi chạy bên trong nó.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="window_screenshot_key">
<local_schema short_desc="Bị phản đối">
</local_schema>
</entry>
<entry name="screenshot_key">
<local_schema short_desc="Bị phản đối">
</local_schema>
</entry>
<entry name="run_key">
<local_schema short_desc="Bị phản đối">
</local_schema>
</entry>
<entry name="menu_key">
<local_schema short_desc="Bị phản đối">
</local_schema>
</entry>
<entry name="enable_key_bindings">
<local_schema short_desc="Bị phản đối">
</local_schema>
</entry>
<entry name="panel_hide_delay">
<local_schema short_desc="Bị phản đối">
</local_schema>
</entry>
<entry name="panel_animation_speed">
<local_schema short_desc="Bị phản đối">
</local_schema>
</entry>
<entry name="panel_show_delay">
<local_schema short_desc="Bị phản đối">
</local_schema>
</entry>
<entry name="panel_minimized_size">
<local_schema short_desc="Bị phản đối">
</local_schema>
</entry>
<entry name="enable_animations">
<local_schema short_desc="Bật hoạt cảnh">
</local_schema>
</entry>
<entry name="keep_menus_in_memory">
<local_schema short_desc="Bị phản đối">
</local_schema>
</entry>
<entry name="tooltips_enabled">
<local_schema short_desc="Bật mẹo công cụ">
<longdesc>Nếu đúng, hiển thị chú giải công cụ cho đối tượng trên Bảng điều khiển.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
</dir>
</dir>
<dir name="gweather">
<dir name="prefs">
<entry name="radar">
<local_schema short_desc="Địa chỉ Mạng cho bản đồ ra đa">
<longdesc>Địa chỉ Mạng tự chọn nơi gọi bản đồ ra đa.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="use_custom_radar_url">
<local_schema short_desc="Dùng địa chỉ Mạng tự chọn cho bản đồ ra đa">
<longdesc>Nếu thật (true), thì gọi bản đồ ra đa từ địa điểm xác định bởi khóa &quot;radar&quot;.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="coordinates">
<local_schema short_desc="Toạ độ địa điểm">
</local_schema>
</entry>
<entry name="location4">
<local_schema short_desc="Thời tiết dành cho thành phố">
</local_schema>
</entry>
<entry name="location3">
<local_schema short_desc="Địa điểm ra đa">
</local_schema>
</entry>
<entry name="location2">
<local_schema short_desc="Thông tin vùng">
</local_schema>
</entry>
<entry name="location1">
<local_schema short_desc="Thành phố ở gần">
</local_schema>
</entry>
<entry name="location0">
<local_schema short_desc="Thông tin địa điểm thời tiết">
</local_schema>
</entry>
<entry name="enable_radar_map">
<local_schema short_desc="Hiện bản đồ ra đa">
<longdesc>Gọi bản đồ ra đa mỗi lần cập nhật.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="enable_detailed_forecast">
<local_schema short_desc="Không còn dùng nữa">
</local_schema>
</entry>
<entry name="temperature_unit">
<local_schema short_desc="Đơn vị nhiệt độ">
<longdesc>Đơn vị cần dùng cho nhiệt độ.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="speed_unit">
<local_schema short_desc="Đơn vị tốc độ">
<longdesc>Đơn vị cần dùng cho tốc độ gió.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="pressure_unit">
<local_schema short_desc="Đơn vị áp suất">
<longdesc>Đơn vị cần dùng cho áp suất.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="distance_unit">
<local_schema short_desc="Đơn vị tầm">
<longdesc>Đơn vị cần dùng cho tầm nhìn.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="enable_metric">
<local_schema short_desc="Dùng đơn vị mét">
<longdesc>Dùng đơn vị mét thay vị đơn vị Anh.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="auto_update_interval">
<local_schema short_desc="Khoảng cập nhật">
<longdesc>Thời khoảng (theo giây) giữa hai lần cập nhật tự động.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
<entry name="auto_update">
<local_schema short_desc="Tự động cập nhật dữ liệu">
<longdesc>Xác định tiểu dụng tự động cập nhật thống kê thời tiết hay không.</longdesc>
</local_schema>
</entry>
</dir>
</dir>
<dir name="gconf-editor">
<entry name="bookmarks">
<local_schema short_desc="Liên kết lưu">
<longdesc>Liên kết lưu thư mục gconf-editor</longdesc>
</local_schema>
</entry>
</dir>
</dir>
</dir>
</gconf>